Khoá học

    [PYF-M2] - 02. Kiểu dữ liệu

    1. Các kiểu dữ liệu:

    int (Số nguyên):
    • Kiểu dữ liệu int dùng để lưu trữ các giá trị số nguyên.
    • x = 10  # Số nguyên
      y = -5  # Số nguyên âm
    float (Số thực):
    • Kiểu dữ liệu float dùng để lưu trữ các giá trị số thực (có phần thập phân).
    • a = 3.14  # Số thực
      b = -0.99  # Số thực âm
    str (Chuỗi ký tự):
    • Kiểu dữ liệu str dùng để lưu trữ các chuỗi ký tự.
    • name = "Python"
      greeting = 'Hello, World!'
    bool (Kiểu boolean):
    • Kiểu dữ liệu bool chỉ có hai giá trị: TrueFalse, dùng để biểu diễn các giá trị logic.
    • is_valid = True  # Giá trị đúng
      is_finished = False  # Giá trị sai

    2. Chuyển đổi kiểu dữ liệu:

    • int(): Chuyển đổi giá trị thành số nguyên.
    • x = "10"
      x_int = int(x)  # Chuyển đổi từ chuỗi "10" sang số nguyên 10
    • float(): Chuyển đổi giá trị thành số thực.
    • y = "3.14"
      y_float = float(y)  # Chuyển đổi từ chuỗi "3.14" sang số thực 3.14
    • str(): Chuyển đổi giá trị thành chuỗi ký tự.
    • z = 100
      z_str = str(z)  # Chuyển đổi từ số nguyên 100 sang chuỗi "100"
    • bool(): Chuyển đổi giá trị thành kiểu boolean (True hoặc False).
    • a = 1
      b = 0
      print(bool(a))  # In ra True
      print(bool(b))  # In ra False
    Techy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ART
    Techy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ARTTechy Pranav PKD ART